Cùng Sĩ Tử tham khảo lời Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo trong bài viết dưới đây nhé!
Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên
1. Nối hoặc khoanh
Câu 1 (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối các tiếng có âm đầu được viết bằng chữ c với nhau:
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Học tốt Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Câu 2 (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối theo mẫu:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
2. Đọc (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Bò có cỏ. Cò có cá.
Trả lời:
HS đọc đúng, phát âm rõ ràng từng chữ.
HS đọc liền mạch cả câu, không dừng, ngắt giữa câu.
3. Nối hoặc khoanh (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Khoanh theo mẫu
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
– Các tiếng khoanh được là: có, cà, bà, bò, cò, cá, ba, bó
4. Chọn (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
5. Điền vào chỗ trống (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
6. Tự đánh giá (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5, 6 Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 2: Bé và bà
1. Viết (trang 7 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
cò, có, cỏ, cọ cà, cá, cả, cạ
cờ, có, cở, cợ cồ, cố, cổ, cộ
2. Nối hoặc khoanh (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối theo mẫu.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
3. Đọc (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Bố vẽ bò. Bé vẽ cò, cá cờ.
Trả lời:
HS đọc đúng, phát âm rõ ràng từng chữ.
HS đọc liền mạch cả câu, không dừng, ngắt giữa câu.
4. Nối hoặc khoanh (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Câu 1. (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Khoanh theo mẫu.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Các tiếng khoanh được là: bà, bé, vỗ, cỗ, cờ, bế, cọ, bo.
5. Chọn (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
5. Tự đánh giá (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7, 8, 9 Chủ đề 2: Bé và bà – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 3: Đi chợ
1. Điền vào chỗ trống (trang 10 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
d/đ
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
2. Nối hoặc khoanh (trang 10 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho bạn Hà đến chỗ quả lê. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi: khế, dế, hẹ, cá kho, kì đà, lê .
3. Đọc (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Dì và bé đi chợ.
Chợ ở kề bờ đê.
Chợ có hẹ, khế, lê.
Trả lời:
HS đọc đúng, phát âm rõ ràng từng chữ.
HS đọc liền mạch cả câu, không dừng, ngắt giữa câu.
4. Nối hoặc khoanh (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
5. Chọn (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
6. Điền vào chỗ trống (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
c/k
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
7. Tự đánh giá (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1):
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10, 11, 12 Chủ đề 3: Đi chợ – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 4: Kì nghỉ
1. Nối hoặc khoanh (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho gia đình bạn nhỏ đến hồ Ba Bể. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Các chữ xuất hiện trên đường đi là: mỏ, ca nô, đu đủ, na, lá lù đù
2. Đọc (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Bé và ba đi bè cá. Bé kể cho bà về bè cá. Bè cá có cá mè, cá hú
Trả lời:
HS đọc đúng, phát âm rõ ràng từng chữ.
HS đọc liền mạch cả câu, không dừng, ngắt giữa câu.
3. Nối hoặc khoanh (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
4. Điền vào chỗ chấm (trang 14 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
l/n
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
5. Viết (trang 14 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
6. Tô màu (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Tô màu đỏ cho các ô có chữ “g”, màu xanh cho các ô có chữ “gh”. Đọc các chữ có trong bức tranh đã tô
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
7. Điền vào chỗ trống (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
g / gh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
8. Tự đánh giá (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13, 14, 15 Chủ đề 4: Kì nghỉ – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 5: Ở nhà
1. Nối hoặc khoanh (trang 16 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho thỏ mẹ về nhà. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi là: tê tê, cà chua, dừa, cá rô, cá trê, nhà
2. Đọc (trang 16 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Thỏ bé ở nhà chờ mẹ
Trưa, mẹ đi chợ về. Mẹ mua mía và cỏ lá tre cho thỏ bé.
Trả lời:
HS đọc đúng, phát âm rõ ràng từng chữ.
HS đọc liền mạch cả câu, không dừng, ngắt giữa câu. Ngừng nghỉ đúng chỗ.
3. Nối hoặc khoanh (trang 16 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
4. Tô màu (trang 17 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Tô màu một trong hai tranh sau. Đọc các chữ có trong tranh đã tô
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
5. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 18 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ng / ngh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 18 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
tr / ch
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Câu 3. (trang 18 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
r / g
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
6. Tự đánh giá (trang 18 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 17, 18 Chủ đề 5: Ở nhà – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 6: Đi sở thú
1. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
p / ph
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
s / x
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
2. Tô màu (trang 20 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Tô màu một trong hai tranh sau. Đọc các chữ có trong tranh đã tô
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Các chữ có trong tranh đã tô là: dế, da, dê, dẻ, dễ, dỗ.
3. Đọc (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Bé đi sở thú
Nghỉ lễ, bã đưa cả nhà đi sở thú
Sở thú có hổ, ngựa, sư tử, kì đà, hà mã.
Chị mê hổ, kì đà. Bé mê ngựa và sư tử.
Trả lời:
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch.
Ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt quãng.
4. Nối hoặc khoanh (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
5. Điền vào chỗ trống (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Nghỉ lễ, ba đưa cả nhà đi sở thú.
6. Tự đánh giá (trang 21 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Trả lời :
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 19, 20, 21 Chủ đề 6: Đi sở thú – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 7: Thể thao
1. Nối hoặc khoanh (trang 22 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho chú cáo con về lều. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Các chữ xuất hiện trên đường đi là: cáo, sâu, mèo, cừu, rìu, lều
2. Viết (trang 22 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
3. Điền vào chỗ trống (trang 23 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
tr / ch
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
4. Đọc (trang 23 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Thi thể thao
Ta mau mai thi thể thao
Ta thi nhau đi đều. Ta thi nhau đá cầu.
Ta thi nhau kéo co, thi nhau leo đèo. Ta ca là lá la
Trả lời:
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch.
Ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt quãng.
5. Điền vào chỗ trống (trang 24 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
6. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 25 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ao / au / âu
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 25 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
êu / iu / ưu
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
7. Chính tả lựa chọn (trang 25 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
8. Tự đánh giá (trang 25 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22, 23, 24, 25 Chủ đề 7: Thể thao – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi
1. Nối hoặc khoanh (trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường giải cứu bạn. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Các chữ xuất hiện trên đường đi là: khói cay, bầy dơi, bói cá.
2. Viết (trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
3. Chọn (trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
3. Điền vào chỗ trống (trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
4. Đọc (trang 28 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Đồ chơi – trò chơi mới
Ba mua cho bé cái tàu lửa to.Mẹ mua chì màu cho bé. Bé và chị cho tàu chạy. Rồi chị vẽ voi, vẽ gà, vẽ quả ổi to cho bé. Vui ơi là vui.
Câu hỏi: Chị vẽ gì?
Trả lời: Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Không đọc đứt đoạn.
– Chị vẽ: voi, gà, quả ổi.
5. Điền vào chỗ trống (trang 28 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Ba mua cho bé cái tàu lửa to.
6. Điền vào chỗ chấm
Câu 1. (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ai / ay/ ây
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
oi / ơi/ ôi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
7. Chính tả lựa chọn (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
8. Tự đánh giá (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 26, 27, 28, 29 Chủ đề 8: Đồ chơi – trò chơi – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 9: Vui học
1. Điền vào chỗ chấm
Câu 1. (trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ac / ăc / âc
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 30 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
oc / ôc
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
2. Đọc (trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Sa mạc có gì?
Cô giáo dạy sóc nhỏ: sa mạc có ốc đảo. Ở đó có cây chà là, cỏ giấy… sa mạc là quê của lạc đà. Nghe cô giáo kể. sóc mê sa mạc ghê
Câu hỏi: Quê của lạc đà ở…
Trả lời:
Học sinh đọc to, rành mạch, rõ ràng. Ngắt nghỉ đúng dấu câu,
Trả lời câu hỏi: Quê lạc đà ở sa mạc.
3. Chọn (trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Dựa vào bức tranh làm 2 bài tập sau (trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
1. Nối hoặc khoanh (trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
2. Điền vào chỗ trống (trang 32 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Tài và Hà vẽ tranh.
5. Tô màu (trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Tô màu cây, hoa có gắn chữ chứa vần “oc”, “uc”. Đọc các chữ có trong bức tranh đã tô.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ có trong bức tranh: sóc, cúc, quả cóc
6. Chính tả lựa chọn (trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
7. Tự đánh giá (trang 33 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 30, 31, 32, 33 Chủ đề 9: Vui học – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
1. Nối hoặc khoanh (trang 34 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho bạn Hà tới gặp bạn Thư. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi: phút, mát, tóc, rét, thắt, vịt.
2. Đọc (trang 34 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Chú vịt nhựa
Thảo cho bé Bi chú vịt nhựa mỏ đỏ và chú sóc nhỏ màu nâu. Bi rất mê chú vịt mỏ đỏ. Vì chú hay kêu chít chít, vít vít rất vui tai
Câu hỏi: Chú vịt nhựa kêu……
Trả lời: Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt quãng.
Điền câu: Chú vịt nhựa kêu chít chít, vít vít.
3. Điền vào chỗ chấm
Câu 1. (trang 35 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
gật, vẹt, tốt, đút, ớt
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Bé và vẹt
Bé hái ớt
Đút cho vẹt
Vẹt gật đầu:
“Bé tốt quá!”
Câu 2. (trang 35 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
? / ~
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
rau cải
cái phễu
gỏi mít
4. Điền vào chỗ trống (trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
4. Chính tả lựa chọn (trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
5. Tự đánh giá (trang 36 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 34, 35, 36 Chủ đề 10: Ngày chủ nhật – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 11: Bạn bè
1.Nối hoặc khoanh. (trang 37 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Nối hai cột dưới đây sao cho phù hợp với bức tranh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
2. Điền vào chỗ trống. (trang 37 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Các bạn vui chơi trên sân. Các bạn đi học.
3. Nối hoặc khoanh (trang 38 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho bạn Sơn và bạn Hà đến gặp bạn An. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ: múa lân, kền kền, dế mèn, dâu chín, hòn non bộ, đàn hát.
Yêu cầu: đọc to, rõ ràng, đúng chính tả.
3. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 38 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
c / k
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Bàn học của bé kề bên cửa sổ.
Câu 2. (trang 38 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
en / ơn / ên
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Câu 3. (trang 38 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
an / on / un
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
4. Đọc (trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1
Các bạn đã chia sẻ với nhau: bút chì, ……..
Trả lời: học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu
Các bạn đã chia sẻ với nhau: bút chì, giấy màu, đồ chơi, bút vở.
5. Chính tả lựa chọn (trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
6. Tự đánh giá (trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39 Chủ đề 11: Bạn bè – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 12. Trung thu
1. Đọc (trang 40 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Ông trẳng ông trăng
Ông trẳng ông trăng
Đến chơi với tôi
Có bầu có bạn
Có gạo thổi xôi
Có nồi cơm dẻo
Có kẹo ngọt ngon
Có bãi đất bằng
Tha hồ vui chơi
Ông trẳng ông trăng
Theo Đồng dao
Trả lời:
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu
Ba đồ vật được nhắc tớ trong bài: gạo, nồi cơm, kẹo ngọt
2. Điền vào chỗ trống (trang 40 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
3. Nối hoặc khoanh (trang 41 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối các cột sao cho phù hợp với bức tranh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
4. Điền vào chỗ trống (trang 41 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Các bạn bày cỗ Trung thu, cùng đón chị Hằng.
5. Điền vào chỗ trống (trang 42 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ang / âng / ung / ong
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
5. Chính tả lựa chọn (trang 42 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
6. Tự đánh giá (trang 42 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 40, 41, 42 Chủ đề 12: Trung thu – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 13: Thăm quê
1. Điền vào chỗ chấm
Câu 1. (trang 43 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ăm / âm
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 43 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
om / ôm / ơm
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạoTrả lời :
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
2. Điền vào chỗ trống (trang 43 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Mẹ em ra đồng từ sáng sớm.
3. Nối hoặc khoanh (trang 44 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối từ ngữ với tranh, ảnh cho phù hợp
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
4. Đọc (trang 44 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Câu cá
Đám trẻ trong xóm dẫn Nam đi câu cá. Nam thả câu. Cảm thấy nằng nặng, Nam giật lên.
Cả đám ôm nhau reo to:
– Một hai ba … con cá … giày to quá là to.
Trả lời:
Đọc: Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
5. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 45 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Nam thả câu
Câu 2. (trang 45 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
6. Chính tả lựa chọn (trang 45 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
7. Tự đánh giá (trang 45 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 43, 44, 45 Chủ đề 13: Thăm quê – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 14: Lớp em
1. Nối hoặc khoanh ( trang 46 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho bạn nhỏ tới trường. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi: xếp đồ, tia chớp, tốp ca.
2. Đọc (trang 46 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Giúp bạn
Lớp Nam tổ chức phong trào Búp măng non. Sơ kết phong trào, các bạn đã góp 10 cái cặp, 15 hộp bút chì màu. Cô giáo bảo những vật dụng này sẽ gửi tặng các bạn vùng xa. Chắc các bạn ấy vui lắm.
1. Những vật dụng lớp bạn Nam đã đóng góp cho phong trào Búp Măng non: …………..
2. Một phong trào ở lớp em: ……………
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng chỗ.
1. Những vật dụng lớp bạn Nam đã đóng góp cho phong trào Búp Măng non: cái cặp, hộp bút chì màu.
2. Một phong trào ở lớp em: Búp măng non.
3. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 47 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
? / ~
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 47 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ng / ngh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
4. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Chúng em họp lớp, xếp hàng.
5. Chính tả lựa chọn (trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
6. Tự đánh giá( trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 46, 47, 48 Chủ đề 14: Lớp em – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 15: Sinh nhật
1. Nối hoặc khoanh (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vẽ đường cho bạn nhỏ tới bàn để quà sinh nhật. Đọc các chữ xuất hiện trên đường đi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Các chữ xuất hiện trên đường đi: bánh, đá cuội, ốc bươu, tưới cây, cua kềnh, yêu quý, kính bơi
2. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ng / ngh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
iêu / uôi / ươi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
3. Đọc (trang 50 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Bức tranh mừng sinh nhật
Sắp đến ngày sinh nhật của mẹ, Hà và Bo bí mật vẽ tranh. Người vẽ, người tô. Vẽ xong, Hà nắn nót ghi: “Cả nhà yêu mẹ nhiều lắm.” .
Cầm bức tranh ngộ nghĩnh với lời đề tặng đáng yêu, mẹ cười rất tươi.
Câu hỏi: Hà và Bo vẽ tranh để làm gì?
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu, không đọc đứt đoạn.
– Hà và Bo vẽ tranh để tặng sinh nhật mẹ.
4. Điền vào chỗ trống (trang 51 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
5. Chính tả lựa chọn (trang 51 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
6. Tự đánh giá (trang 51 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 49, 50, 51 Chủ đề 15: Sinh nhật – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 16: Ước mơ
1. Nối hoặc khoanh (trang 52 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Điền các từ ngữ cho sẵn sao cho thích hợp với số thứ tự gắn với từng hình ảnh trong bức tranh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
2. Đọc (trang 53 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Ước mơ của em
Đêm trăng sáng quá
Nhìn lên trời cao
Em thầm ước ao
Bay vào vũ trụ.
Em xây nhà máy
Làm cả bể bơi
Rủ bạn lên chơi
Thích ơi là thích
Theo Lê Thị Hồng Mai
Trả lời: Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
3. Chọn (trang 53 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
3. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 53 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ng / ngh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 54 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
s / x
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
4. Chính tả lựa chọn (trang 54 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
5. Tự đánh giá (trang 54 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 51, 53, 54 Chủ đề 16: Ước mơ – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 17: Vườn ươm
1. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Điền các từ ngữ cho sẵn dưới đây sao cho thích hợp với số thứ tự gắn với từng hình ảnh trong bức tranh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Câu 2. (trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Dựa vào bức tranh trên, em hãy hoàn thành câu sau:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Chúng em đi vườn ươm. Vườn có chim yểng, dừa xiêm, nhãn xuồng, sầu riêng.
3. Đọc (trang 56 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Bài hát trồng cây
(Trích)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót mê say
….
Ai trồng cây
Người đó có bóng mát
Trong vòm cây
Quên nắng xa đường dài
Bế Kiến Quốc
Câu hỏi: Người trồng cây sẽ có ……..
Trả lời:
Người trồng cây sẽ có tiếng hát, bóng mát.
2. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 56 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
iêng / iêc / ương
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
xanh biêng biếc
tiệc trái cây
hải đường
Câu 2. (trang 56 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
ươc / uông / uôm
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Được ưa chuộng
Thược dược
Cánh buồm
3. Nối hoặc khoanh (trang 57 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Nối từ với hình ảnh có trong bức tranh
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
4. Điền vào chỗ trống (trang 57 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Em thích đi vườn ươm.
4. Chính tả lựa chọn (trang 57 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
5. Tự đánh giá (trang 57 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 55, 56, 57 Chủ đề 17: Vườn ươm – Chân trời sáng tạo
Chủ đề 18: Những điều em đã học
1. Điền vào chỗ trống
Câu 1. (trang 58 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Điền các từ ngữ cho sẵn dưới đây sao cho thích hợp với số thứ tự gắn với từng hình ảnh trong bức tranh.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
1. Tết tóc
2. Đưa cho em
3. Quả bóng
4. Em trai
Câu 2. (trang 58 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Dựa vào bức tranh trên, em hãy viết câu có trong bốn từ ngữ trên
Trả lời: Tôi đưa cho em trai quả bóng
3. Tự đánh giá (trang 58 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
4. Đọc (trang 59 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Đố em
Quả gì sắc đỏ
Đốt đuốc rựa trời
Bà hái nấu xôi?
(Là quả gì?)
Đố em biết được
Bông gì vàng tươi
Gọi ngày tết đến?
(Là hoa gì?)
Trả lời: Học sinh đọc to, rõ ràng cả bài, ngắt nghỉ đúng dấu câu
1. Đọc các tiếng có vần uốc, ước, ươi, iêt: đuốc, biết, được, tươi.
2. Tên quả và hoa được câu đố nhắc tới: quả gấc, hoa mai.
3. Câu có từ em vừa tìm được: Ngày Tết, hoa mai nở vàng tươi.
5. Nhìn – viết: Chép bốn dòng thơ đầu bài “Khúc nhạc ban mai” (SGK, tr.185) (trang 59 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
6. Tự đánh giá (trang 59 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
7. Viết (trang 60 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Hãy cho biết các bạn nhỏ đang vẽ cái gì, con gì
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời
Các bạn đang vẽ cái ghế, cái kéo, con chó.
8. Nhìn – viết (trang 60 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Trước các chữ “e”, “ê”, “i”, em viết “gh”, “k” hoặc “ngh”.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Ghe , ghê, ghi
Ke, kê, ki
Nghe, nghê, nghi
9. Tự đánh giá (trang 60 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1)
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 58, 59, 60 Chủ đề 18: Những điều em đã học – Chân trời sáng tạo
Trên đây Sĩ Tử đã gửi tới Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo. Comment ngay ý kiến nhé!
☕ Ủng hộ tác giả một ly cà phê nếu bạn thấy bài viết hữu ích!

Dùng app ngân hàng hoặc ví điện tử để quét mã QR