Cùng Sĩ Tử đi tìm Lời giải Sách giáo khoa Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức 2024/25 trong bài viết dưới đây nhé!
Bài 37: Phép nhân (trang 4)
Hoạt động (trang 5)
Bài 1 trang 5 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Bài 2 trang 5 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tìm phép nhân thích hợp.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Luyện tập (trang 6)
Bài 1 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 5 = 10
b) 5 × 7 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35
Bài 2 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 37
Bài 3 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tính (theo mẫu).
Mẫu:
5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5
a) 5 × 5 b) 8 × 2
c) 3 × 6 d) 4 × 3
Hướng dẫn giải
a) 5 × 5 = 5 + 5 + 5 + 5 +5
b) 8 × 2 = 8 + 8
c) 3 × 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3
d) 4 × 3 = 4 + 4 + 4
Bài 38: Thừa số, tích (trang 7)
Hoạt động (trang 7)
Bài 1 trang 7 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Phép nhân
2 × 6 = 12
5 × 4 = 20
6 × 3 = 18
4 × 2 = 8
Thừa số
2
?
?
?
Thừa số
6
?
?
?
Tích
12
?
?
?
Hướng dẫn giải
Phép nhân
2 × 6 = 12
5 × 4 = 20
6 × 3 = 18
4 × 2 = 8
Thừa số
2
5
6
4
Thừa số
6
4
3
2
Tích
12
20
18
8
Bài 2 trang 7 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 38
Hướng dẫn giải
a)
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 38
b)
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 38
Luyện tập (trang 8)
Bài 1 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Mẫu:
2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 × 4 = 8
Tìm tích, biết:
a) Hai thừa số là 2 và 4.
b) Hai thừa số là 8 và 2.
c) Hai thừa số là 4 và 5.
Hướng dẫn giải
a) 2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8
b) 8 × 2 = 8 + 8 = 16
c) 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Bài 2 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Thừa số
5
2
2
3
Thừa số
4
3
5
5
Tích
20
?
?
?
Hướng dẫn giải
Thừa số
5
2
2
3
Thừa số
4
3
5
5
Tích
20
6
10
15
Bài 3 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 38
a) Mỗi hàng có 5 quả bóng.
Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
Số quả bóng ở cả 3 hàng là:
? × 3 = ? (quả)
Đáp số: ? quả bóng
b) Mỗi cột có 3 quả bóng.
Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
Số quả bóng ở cả 5 cột là:
? × 5 = ? (quả)
Đáp số: ? quả bóng
Nhận xét: 5 × 3 = 3 × 5
Hướng dẫn giải
a) Mỗi hàng có 5 quả bóng.
Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
Số quả bóng ở cả 3 hàng là:
5 × 3 = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả bóng
b) Mỗi cột có 3 quả bóng.
Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
Số quả bóng ở cả 5 cột là:
3 × 5 = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả bóng
Bài 4 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
>; <; =
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 38
a) 2 × 4 … 4 × 2
b) 2 × 4 … 7
c) 4 × 2 … 9
Hướng dẫn giải
a) 2 × 4 = 4 × 2
b) 2 × 4 > 7
c) 4 × 2 < 9
Bài 39: Bảng nhân 2 (trang 9)
Luyện tập (trang 10 – 11)
Bài 1 trang 10 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
a)
×
2
2
2
2
2
2
1
3
5
6
9
10
2
?
?
?
?
20
b)
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 39
Hướng dẫn giải
a)
×
2
2
2
2
2
2
1
3
5
6
9
10
2
6
10
12
18
20
b)
2 × 5 = 10
10 – 8 = 2
2 × 7 = 14
Bài 2 trang 10 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 39
Hướng dẫn giải
Các từ còn thiếu: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20
Bài 3 trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp:
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 39
Hướng dẫn giải
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 39
2 × 7 = 14
2 × 8 = 16
Bài 4 trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Một con cua có 2 cái càng.
a) 5 con chua có bao nhiêu cái càng?
Bài giải
Số càng của 5 con cua là:
2 × ? = ? (cái càng)
Đáp số: ? cái càng
b) 7 con cua có bao nhiêu cái càng?
Bài giải
Số càng của 7 con cua là:
? × ? = ? (cái càng)
Đáp số: ? cái càng
Hướng dẫn giải
a)
Bài giải
Số càng của 5 con cua là:
2 × 5 = 10 (cái càng)
Đáp số: 10 cái càng
b)
Số càng của 7 con cua là:
2 × 7 = 14 (cái càng)
Đáp số: 14 cái càng
Hoạt động (trang 11)
Bài 1 trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tính nhẩm.
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 39
Hướng dẫn giải
2 × 4 = 8 2 × 7 = 14
2 × 1 = 2 2 × 5 = 10
2 × 2 = 8 2 × 10 = 20
2 × 8 = 16 2 × 6 = 12
2 × 9 = 18 2 × 3 = 6
Bài 2 trang 11 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
3
5
7
4
6
8
Tích
6
?
?
?
?
?
Hướng dẫn giải
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
3
5
7
4
6
8
Tích
6
10
14
8
12
16
Bài 40: Bảng nhân 5 (trang 12)
Hoạt động (trang 13)
Bài 1 trang 13 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
x
5
5
5
5
5
5
1
3
5
7
9
10
5
?
?
?
?
?
Bài 2 trang 13 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tìm cánh hoa cho ong đậu.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
Hướng dẫn giải
5 × 3 = 15 5 × 9 = 45
5 × 4 = 20 5 × 8 = 40
5 × 6 = 30 5 × 7 = 35
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
Luyện tập (trang 13 – 14)
Bài 1 trang 13 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
a)
Thừa số
5
5
5
5
5
5
5
5
Thừa số
3
5
7
9
2
4
6
8
Tích
15
?
?
?
?
?
?
?
b)
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
Hướng dẫn giải
5 × 2 = 10 10 – 5 = 5 5 × 7 = 35
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
Bài 2 trang 14 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
Hướng dẫn giải
5 – 0 – 15 – 20 – 25 – 30 – 35 – 40 – 45 – 50
Bài 3 trang 14 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 40
a) Toa tàu nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
b) Toa tàu nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?
Hướng dẫn giải
5 × 3 = 15 5 × 2 = 10
2 × 10 = 20 2 × 7 = 14
a) Vì 10 < 14 < 15 < 20 nên phép tính có kết quả lớn nhất là 2 × 10.
Toa tàu khi phép tính có kết quả lớn nhất là 2 × 10.
b) Vì 10 < 14 < 15 < 20 nên phép tính có kết quả lớn nhất là 5 × 2.
Toa tàu khi phép tính có kết quả lớn nhất là 5 × 2.
Bài 4 trang 14 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Bác Hòa làm ống hút bằng tre thay ống nhựa. Mỗi đoạn tre làm được 5 ống hút. Hỏi với 5 đoạn tre như vậy, bác Hòa làm được bao nhiêu ống hút?
Hướng dẫn giải
5 đoạn tre như vậy, bác Hòa làm được số ống hút là:
5 × 5 = 25 (ống hút)
Đáp số: 25 ống hút
Bài 41: Phép chia (trang 15)
Hoạt động (trang 16)
Bài 1 trang 16 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Chọn phép tính thích hợp:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Hướng dẫn giải
3 lọ như vậy có tất cả số bông hoa là:
5 × 3 = 15 (bông hoa)
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Bài 2 trang 16 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Với mỗi phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu).
Mẫu:
2 × 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a) 2 × 4 = 8 b) 2 × 7 = 14
c) 5 × 8 = 40 d) 5 × 3 = 15
Luyện tập (trang 16 – 17)
Bài 1 trang 16 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Bài 2 trang 17 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tính (theo mẫu).
a) 2 cm × 5
10 cm : 5
b) 2 kg × 3
6 kg × 3
c) 2 l × 4
8 l : 4
Hướng dẫn giải
a) 2 cm × 5 = 10 cm
10 cm : 5 = 2 cm
b) 2 kg × 3 = 6 kg
6 kg × 3 = 18 kg
c) 2 l × 4 = 8 l
8 l : 4 = 2 l
Bài 3 trang 17 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Sóc nâu nhặt được 20 hạt dẻ và chia đều cho các bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
a) Chia đều cho 5 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
b) Chia đều cho 4 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
c) Chia đều cho 2 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Hướng dẫn giải
a) Chia đều cho 5 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
b) Chia đều cho 4 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
c) Chia đều cho 2 bạn.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 41
Bài 4 trang 17 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Chia 20 kg gạo vào các túi, mỗi túi 5 kg. Hỏi được bao nhiêu túi gạo như vậy?
Hướng dẫn giải
Chia được số túi gạo là:
20 : 5 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (trang 18)
Với giải bài tập Toán lớp 2 Số bị chia, số chia, thương trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 Tập 2.
Hoạt động (trang 18)
Bài 1 trang 18 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Phép chia
12 : 2 = 6
20 : 5 = 4
16 : 2 = 8
15 : 5 = 3
Số bị chia
12
?
?
?
Số chia
2
?
?
?
Thương
6
?
?
?
Hướng dẫn giải
Phép chia
12 : 2 = 6
20 : 5 = 4
16 : 2 = 8
15 : 5 = 3
Số bị chia
12
20
16
15
Số chia
2
5
2
5
Thương
6
4
3
3
Bài 2 trang 18 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
a) Cho phép tính thích hợp.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
b) Số?
Phép chia
(A)
(B)
(C)
Số bị chia
10
?
?
Số chia
2
?
?
Thương
5
?
?
Hướng dẫn giải
a)
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
b)
Phép chia
(A)
(B)
(C)
Số bị chia
10
8
6
Số chia
2
2
2
Thương
5
4
3
Luyện tập (trang 19)
Bài 1 trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
Bài 2 trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Hướng dẫn giải
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Bài 3 trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
a) Từ ba thẻ số bên, em lập được hai phép chia sau:
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
(A) ? : ? = ?
(B) ? : ? = ?
b)
Phép chia
(A)
(B)
Số bị chia
?
?
Số chia
?
?
Thương
?
?
Hướng dẫn giải
(A) 6 : 2 = 3
(B) 6 : 3 = 2
Phép chia
(A)
(B)
Số bị chia
6
6
Số chia
2
3
Thương
3
2
Bài 4 trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Từ các số bị chia, số chia và thương dưới đây, em hãy lập các phép chia thích hợp.
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
Hướng dẫn giải
10 : 2 = 5
15 : 5 = 3
Toán lớp 2 – tập 2 – Bài 42
Bài 43: Bảng chia 2 (trang 21)
Hoạt động (trang 21 – 22)
Bài 1 trang 21 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
:
12
10
16
8
14
20
2
2
2
2
2
2
6
5
8
4
7
10
Hướng dẫn giải
:
12
10
16
8
14
20
2
2
2
2
2
2
6
5
8
4
7
10
Bài 2 trang 21 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Tính nhẩm.
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 43
Hướng dẫn giải
*) Rùa
4 : 2 = 2 2 × 4 = 8 8 : 2 = 4
10 : 2 = 5 2 × 5 = 10
*) Thỏ
12 : 2 = 6 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10
14 : 2 = 7 2 × 7 = 14
Bài 3 trang 22 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Đàn gà đang ở bên cạnh đống rơm. Việt cho biết có tất cả 20 cái chân gà. Đố em biết đàn gà đó có bao nhiêu con gà?
Hướng dẫn giải
Có số con gà là:
20 : 2 = 10 (con)
Đáp số: 10 con gà
Luyện tập (trang 22)
Bài 1 trang 22 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
a)
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
4
6
5
8
9
10
Tích
8
?
?
?
?
?
b)
Số bị chia
8
6
16
20
14
18
Số chia
2
2
2
2
2
2
Thương
4
?
?
?
?
?
Hướng dẫn giải
a)
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
4
6
5
8
9
10
Tích
8
12
10
10
18
20
b)
Số bị chia
8
6
16
20
14
18
Số chia
2
2
2
2
2
2
Thương
4
3
8
10
7
9
Bài 2 trang 22 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Số?
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 43
Hướng dẫn giải
a)
10 : 2 = 5
5 × 2 = 10
Các số điền vào dấu ? lần lượt là: 5; 10
b)
16 : 2 = 8
8 : 2 = 4
4 : 2 = 2
Các số điền vào đấu ? lần lượt là: 8; 4; 2
Bài 3 trang 22 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Mèo câu được các con cá ghi phép tính có kết quả là số trên áo của nó.
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 43’
a) Mỗi con mèo câu được bao nhiêu con cá?
b) Con mèo nào câu được nhiều cá nhất?
Hướng dẫn giải
8 : 2 = 4 2 × 1 = 2 2 × 4 = 8
4 : 2 = 2 5 × 2 = 10
16 : 2 = 8 2 × 5 = 10
20 : 2 = 10 2 × 2 = 4
toán lớp 2 – tập 2 – Bài 43
a) Con mèo mặc áo đỏ câu được 2 con cá.
Con mèo mặc áo tím câu được 2 con cá.
Con mèo mặc áo xanh câu được 2 con cá.
Con mèo mặc áo hồng câu được 3 con cá.
b) Con mèo mặc áo hồng câu được nhiều cá nhất.
Bài 4 trang 22 SGK Toán lớp 2 Tập 2:
Vào bữa cơm gia đình, Mai lấy đũa cho cả nhà. Mai lấy đũa cho cả nhà. Mai lấy 12 chiếc đũa chia thành các đôi thì vừa đủ mỗi người một đôi. Hỏi gia đình Mai có mấy người?
Hướng dẫn giải
Gia đình Mai có số người là:
12 : 2 = 6 (người)
Đáp số: 6 người
Bài 44: Bảng chia 5 (trang 24)
Bài 45: Luyện tập chung (trang 27)
Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (trang 40)
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (trang 43)
Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục (trang 47)
Bài 51: Số có ba chữ số (trang 50)
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (trang 55)
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (trang 58)
Bài 54: Luyện tập chung (trang 61)
Bài 55: Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét (trang 65)
Bài 56: Giới thiệu tiền việt nam (trang 71)
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (trang 73)
Bài 58: Luyện tập chung (trang 75)
Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 79)
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 83)
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 87)
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 91)
Bài 63: Luyện tập chung (trang 97)
Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trang 100)
Bài 65: Biểu đồ tranh (trang 102)
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (trang 106)
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trang 108)
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (trang 110)
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (trang 113)
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (trang 117)
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (trang 122)
Bài 72: Ôn tập hình học (trang 127)
Bài 73: Ôn tập đo lường (trang 131)
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (trang 134)
Bài 75: Ôn tập chung (trang 136)
Trên đây Sĩ Tử đã gửi tới Lời giải Sách giáo khoa Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức 2024/25. Comment ngay ý kiến nhé!
☕ Ủng hộ tác giả một ly cà phê nếu bạn thấy bài viết hữu ích!

Dùng app ngân hàng hoặc ví điện tử để quét mã QR